攒钱 zǎn qián
volume volume

Từ hán việt: 【toản tiền】

Đọc nhanh: 攒钱 (toản tiền). Ý nghĩa là: gom tiền. Ví dụ : - 我要努力攒钱争取买一个自动取款机。 Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.. - 我勒紧裤腰带攒钱是为了你啊。 Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó

Ý Nghĩa của "攒钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攒钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gom tiền

积聚、储存钱款。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • volume volume

    - 勒紧 lēijǐn 裤腰带 kùyāodài 攒钱 zǎnqián shì 为了 wèile a

    - Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攒钱

  • volume volume

    - 攒钱 zǎnqián 买车 mǎichē de qián

    - Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.

  • volume volume

    - zǎn le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.

  • volume volume

    - xiǎng zǎn diǎn qián

    - Anh ấy muốn tích góp chút tiền.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • volume volume

    - 为了 wèile 攒钱 zǎnqián 打过工 dǎguògōng

    - Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē qián zǎn 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi

    - Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.

  • volume volume

    - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+16 nét)
    • Pinyin: Cuán , Zǎn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQHUO (重手竹山人)
    • Bảng mã:U+6512
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao