值勤 zhíqín
volume volume

Từ hán việt: 【trị cần】

Đọc nhanh: 值勤 (trị cần). Ý nghĩa là: thường trực; trực ban; gác (bộ đội hoặc nhân viên phụ trách công tác bảo vệ trị an, giao thông...). Ví dụ : - 值勤人员 nhân viên trực ban; nhân viên thường trực.. - 今天晚上该我值勤? tối nay đến phiên tôi trực ban?

Ý Nghĩa của "值勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

值勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường trực; trực ban; gác (bộ đội hoặc nhân viên phụ trách công tác bảo vệ trị an, giao thông...)

部队中的人员或负责治安保卫、交通等工作的人员值班

Ví dụ:
  • volume volume

    - 值勤 zhíqín 人员 rényuán

    - nhân viên trực ban; nhân viên thường trực.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang gāi 值勤 zhíqín

    - tối nay đến phiên tôi trực ban?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值勤

  • volume volume

    - 不值一文 bùzhíyīwén

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • volume volume

    - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

  • volume volume

    - 值勤 zhíqín 人员 rényuán

    - nhân viên trực ban; nhân viên thường trực.

  • volume volume

    - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang gāi 值勤 zhíqín

    - tối nay đến phiên tôi trực ban?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao