Đọc nhanh: 升值 (thăng trị). Ý nghĩa là: tăng tỉ giá đồng bạc. Ví dụ : - 工资减少,货币升值,就可以说成“此消彼长”。 Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
升值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng tỉ giá đồng bạc
增加本国单位货币的含金量或提高本国货币对外币的比价,叫做升值
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升值
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 上升
- Lên cao.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
升›