部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Các biến thể (Dị thể) của 钱
銭
錢
钱 là gì? 钱 (Tiền, Tiễn). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ一一一フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: tiền nong. Từ ghép với 钱 : 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc, 飯錢 Tiền cơm Chi tiết hơn...
- 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc
- 車錢 Tiền xe
- 飯錢 Tiền cơm