• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiǎn , Qián
  • Âm hán việt: Tiền Tiễn
  • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅戋
  • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
  • Bảng mã:U+94B1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 钱

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 钱 theo âm hán việt

钱 là gì? (Tiền, Tiễn). Bộ Kim (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: tiền nong. Từ ghép với : Thời giờ là tiền bạc, Tiền cơm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiền nong

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiền

- Thời giờ là tiền bạc

- Tiền xe

- Tiền cơm

Từ ghép với 钱