Đọc nhanh: 不值钱 (bất trị tiền). Ý nghĩa là: có giá trị nhỏ, rác.
不值钱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có giá trị nhỏ
of little value
✪ 2. rác
没有价值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值钱
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
值›
钱›