值日 zhí rì
volume volume

Từ hán việt: 【trị nhật】

Đọc nhanh: 值日 (trị nhật). Ý nghĩa là: trực nhật; ngày trực. Ví dụ : - 值日生 học sinh trực nhật; người trực.. - 今天该谁值日? hôm nay đến ai trực?

Ý Nghĩa của "值日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

值日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực nhật; ngày trực

在轮到负责的那一天执行任务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 值日生 zhírìshēng

    - học sinh trực nhật; người trực.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān gāi shuí 值日 zhírì

    - hôm nay đến ai trực?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值日

  • volume volume

    - 今天 jīntiān gāi shuí 值日 zhírì

    - hôm nay đến ai trực?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值日 zhírì

    - Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.

  • volume volume

    - 值日生 zhírìshēng

    - học sinh trực nhật; người trực.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • volume volume

    - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • volume volume

    - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • volume volume

    - 值得注意 zhídezhùyì de shì 我们 wǒmen 记住 jìzhu de 那个 nàgè 节日 jiérì

    - Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每周 měizhōu dōu yào 值日 zhírì

    - Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao