倒转 dàozhuǎn

Từ hán việt: 【đảo chuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒转" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo chuyển). Ý nghĩa là: quay lại; đảo lại, trái lại; ngược lại. Ví dụ : - 。 nói đảo lại, lý lẽ cũng như vậy.. - 。 anh viết sai, ngược lại còn trách tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒转 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒转 khi là Động từ

quay lại; đảo lại

倒过来;反过来

Ví dụ:
  • - 倒转 dàozhuǎn 来说 láishuō 道理 dàoli shì 一样 yīyàng

    - nói đảo lại, lý lẽ cũng như vậy.

trái lại; ngược lại

反倒

Ví dụ:
  • - xiě huài le 倒转 dàozhuǎn 来怪 láiguài

    - anh viết sai, ngược lại còn trách tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒转

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 飞机 fēijī de 桨叶 jiǎngyè 飞速 fēisù 旋转 xuánzhuǎn

    - Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • - dào shǒu 转卖 zhuǎnmài

    - bán sang tay; bán trao tay.

  • - 转手倒卖 zhuǎnshǒudǎomài

    - mua đi bán lại

  • - dào shǒu 转卖 zhuǎnmài

    - bán trao tay

  • - 历史 lìshǐ de 车轮 chēlún 不能 bùnéng 倒转 dàozhuǎn

    - bánh xe lịch sử không thể quay ngược.

  • - 倒转 dàozhuǎn 来说 láishuō 道理 dàoli shì 一样 yīyàng

    - nói đảo lại, lý lẽ cũng như vậy.

  • - xiě huài le 倒转 dàozhuǎn 来怪 láiguài

    - anh viết sai, ngược lại còn trách tôi.

  • - 我要 wǒyào 转去 zhuànqù 别的 biéde 学校 xuéxiào

    - Tôi phải chuyển đi trường khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒转

Hình ảnh minh họa cho từ 倒转

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa