Đọc nhanh: 倒装 (đảo trang). Ý nghĩa là: phép đảo (hình thức tu từ), phép đảo (quy tắc ngữ pháp).
Ý nghĩa của 倒装 khi là Động từ
✪ phép đảo (hình thức tu từ)
修辞方式,用颠倒词句的次序来达到加强语势、语调和突出语意等效果如安徽民歌"如今歌手人人是,唱得长江水倒流",上一句就是"如今人人是歌手"的倒装
✪ phép đảo (quy tắc ngữ pháp)
一种语法规则,多见于文言文、外文如韩愈《师说》中的"句读之不知,惑之不解"即为"不知句读"、"不解惑"的倒装,"之"在此起前置宾语的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒装
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
装›