Đọc nhanh: 不倒翁 (bất đảo ông). Ý nghĩa là: con lật đật; bất đảo ông; kẻ cơ hội (người dù trong hoàn cảnh nào cũng vẫn giỏi việc bảo vệ địa vị của mình - theo nghĩa xấu).
Ý nghĩa của 不倒翁 khi là Danh từ
✪ con lật đật; bất đảo ông; kẻ cơ hội (người dù trong hoàn cảnh nào cũng vẫn giỏi việc bảo vệ địa vị của mình - theo nghĩa xấu)
一种儿童玩具,形状像老头儿,上轻下重,扳倒后能自己起来也叫"扳不倒儿",比喻无论在何种情况 下都善于保持自己地位的人(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不倒翁
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
- 你 不 去 就 拉倒
- anh không đi thì thôi.
- 你 考不倒 我
- Bạn không làm khó được tôi đâu.
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 河水 不能 倒流
- nước sông không thể chảy ngược dòng.
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他 不 小心 摔倒 了
- Anh ấy vô tình ngã xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不倒翁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不倒翁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
倒›
翁›