Đọc nhanh: 倒把 (đảo bả). Ý nghĩa là: trục lợi; đầu cơ trục lợi. Ví dụ : - 投机倒把 đầu cơ tích trữ
Ý nghĩa của 倒把 khi là Động từ
✪ trục lợi; đầu cơ trục lợi
利用物价涨落,买进卖出取利
- 投机倒把
- đầu cơ tích trữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒把
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 投机倒把
- đầu cơ tích trữ
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 请 把 车 倒回去
- Xin hãy lùi xe trở lại.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 快 把 米 倒 在 缸 里
- Mau đổ gạo vào trong bình chứa.
- 对方 抱住 他 的 腰 , 又 把 他 掼 倒 了
- đối phương ôm ngang lưng anh ấy làm anh ấy ngã nhào.
- 把 跌倒 的 孩子 扶起来
- Đỡ đứa trẻ ngã dậy.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
把›