shùn

Từ hán việt: 【thuận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuận). Ý nghĩa là: nghe theo; noi theo; tuân theo, thuận; xuôi, sắp xếp; sửa lại. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.. - 。 Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.. - 。 Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghe theo; noi theo; tuân theo

顺从

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 孝顺 xiàoshùn 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.

  • - 我们 wǒmen yào 归顺 guīshùn 领导 lǐngdǎo

    - Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.

thuận; xuôi

向着同一个方向

Ví dụ:
  • - 小船 xiǎochuán 顺流而下 shùnliúérxià

    - Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.

  • - 这船 zhèchuán 顺丰 shùnfēng yòu 顺水 shùnshuǐ

    - Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.

sắp xếp; sửa lại

使有秩序或有条理

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà 顺顺 shùnshùn jiù 清楚 qīngchu le

    - Câu này sắp xếp lại sẽ rõ ràng.

  • - qǐng 文件 wénjiàn 顺一顺 shùnyīshùn

    - Xin hãy sắp xếp lại tài liệu.

hợp; vừa; như ý; phù hợp

适合

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn shùn de 要求 yāoqiú

    - Kế hoạch này phù hợp với yêu cầu của anh ấy.

  • - zhè 本书 běnshū shùn de 兴趣 xìngqù

    - Cuốn sách này phù hợp với sở thích của tôi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mạch lạc; trôi chảy

有条理;通畅

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn shùn

    - Bài văn này viết rất mạch lạc.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi 读着 dúzhe 不顺 bùshùn

    - Câu này đọc không được trôi chảy.

thuận lợi; trôi chảy

顺利;顺畅

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò hěn 顺利 shùnlì

    - Công việc gần đây rất thuận lợi.

  • - 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 顺畅 shùnchàng

    - Cuộc sống diễn ra rất thuận lợi.

thuận; hài hoà

和谐

Ví dụ:
  • - 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn shì 好事 hǎoshì

    - Mưa thuận gió hòa là điều tốt.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 非常 fēicháng shùn

    - Sự hợp tác của họ rất hài hòa.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

tiện; thuận

趁便

Ví dụ:
  • - 只是 zhǐshì 顺嘴 shùnzuǐ shuō le 出来 chūlái

    - Tớ chỉ là thuận miệng nói ra.

  • - 顺便 shùnbiàn bāng mǎi 一瓶 yīpíng 可乐 kělè

    - Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai cô-ca.

dọc theo; xuôi theo

依着自然情势 (移动)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shùn 大道 dàdào zǒu

    - Chúng tôi đi theo đường lớn.

  • - shuǐ 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu liú

    - Nước chảy theo khe núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 顺次 shùncì 排列 páiliè

    - xếp hàng theo thứ tự.

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • - 事事 shìshì 不顺 bùshùn

    - Mọi thứ trở nên tồi tệ.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 新车 xīnchē 磨合 móhé 相当 xiāngdāng 顺畅 shùnchàng

    - Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.

  • - 事情 shìqing 一步 yībù 一步 yībù 顺利 shùnlì

    - Sự việc từng bước thuận lợi.

  • - 希望 xīwàng 全家 quánjiā 平安 píngān 泰顺 tàishùn

    - Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.

  • - 随顺 suíshùn 父母 fùmǔ de 安排 ānpái

    - Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

  • - 众人 zhòngrén 委顺 wěishùn 上级 shàngjí 安排 ānpái

    - Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.

  • - zài 佛前 fúqián 许愿 xǔyuàn 顺利 shùnlì

    - Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 顺天 shùntiān 之意 zhīyì 何若 héruò

    - Thuận theo ý trời thì làm thế nào?

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • - 船顺 chuánshùn 过来 guòlái 一只 yīzhī 一只 yīzhī 靠岸 kàoàn 停下 tíngxià

    - sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.

  • - 议案 yìàn 顺利 shùnlì 通过 tōngguò le 投票 tóupiào

    - Dự thảo đã được thông qua thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顺

Hình ảnh minh họa cho từ 顺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao