Hán tự: 顺
Đọc nhanh: 顺 (thuận). Ý nghĩa là: nghe theo; noi theo; tuân theo, thuận; xuôi, sắp xếp; sửa lại. Ví dụ : - 我们要孝顺长辈。 Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.. - 我们要归顺领导。 Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.. - 小船顺流而下。 Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
Ý nghĩa của 顺 khi là Động từ
✪ nghe theo; noi theo; tuân theo
顺从
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 我们 要 归顺 领导
- Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.
✪ thuận; xuôi
向着同一个方向
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
- 这船 顺丰 又 顺水
- Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.
✪ sắp xếp; sửa lại
使有秩序或有条理
- 这句 话 顺顺 就 清楚 了
- Câu này sắp xếp lại sẽ rõ ràng.
- 请 把 文件 顺一顺
- Xin hãy sắp xếp lại tài liệu.
✪ hợp; vừa; như ý; phù hợp
适合
- 这个 方案 顺 他 的 要求
- Kế hoạch này phù hợp với yêu cầu của anh ấy.
- 这 本书 顺 我 的 兴趣
- Cuốn sách này phù hợp với sở thích của tôi.
Ý nghĩa của 顺 khi là Tính từ
✪ mạch lạc; trôi chảy
有条理;通畅
- 这 篇文章 写 得 很 顺
- Bài văn này viết rất mạch lạc.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
✪ thuận lợi; trôi chảy
顺利;顺畅
- 最近 工作 很 顺利
- Công việc gần đây rất thuận lợi.
- 生活 过得 很 顺畅
- Cuộc sống diễn ra rất thuận lợi.
✪ thuận; hài hoà
和谐
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 他们 的 合作 非常 顺
- Sự hợp tác của họ rất hài hòa.
Ý nghĩa của 顺 khi là Giới từ
✪ tiện; thuận
趁便
- 我 只是 顺嘴 说 了 出来
- Tớ chỉ là thuận miệng nói ra.
- 你 顺便 帮 我 买 一瓶 可乐
- Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai cô-ca.
✪ dọc theo; xuôi theo
依着自然情势 (移动)
- 我们 顺 大道 走
- Chúng tôi đi theo đường lớn.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顺›