俱乐部 jùlèbù

Từ hán việt: 【câu lạc bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "俱乐部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu lạc bộ). Ý nghĩa là: câu lạc bộ. Ví dụ : - 。 Cô ấy là chủ tịch của câu lạc bộ này.. - 。 Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 俱乐部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 俱乐部 khi là Danh từ

câu lạc bộ

进行社会、政治、文艺、娱乐等活动的团体和场所 (日,从英club)

Ví dụ:
  • - shì 这个 zhègè 俱乐部 jùlèbù de 主席 zhǔxí

    - Cô ấy là chủ tịch của câu lạc bộ này.

  • - 他们 tāmen 加入 jiārù le 足球 zúqiú 俱乐部 jùlèbù

    - Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱乐部

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 海员 hǎiyuán 俱乐部 jùlèbù

    - câu lạc bộ thuỷ thủ.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • - 警方 jǐngfāng 根据 gēnjù 所获 suǒhuò 情报 qíngbào 突然 tūrán 搜查 sōuchá le 那个 nàgè 俱乐部 jùlèbù

    - Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 适合 shìhé 娱乐 yúlè

    - Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.

  • - 新建 xīnjiàn de 俱乐部 jùlèbù 设备 shèbèi hěn 不错 bùcuò

    - Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.

  • - 正在 zhèngzài 查看 chákàn 门萨 ménsà 智商 zhìshāng 俱乐部 jùlèbù de 记录 jìlù

    - Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 可乐 kělè

    - Bộ phim này rất vui nhộn.

  • - 周边 zhōubiān 餐饮 cānyǐn 娱乐 yúlè 购物 gòuwù 场所 chǎngsuǒ 一应俱全 yīyīngjùquán

    - Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.

  • - 整周 zhěngzhōu dōu zài 苏豪 sūháo 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù 壁球 bìqiú

    - Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 深沉 shēnchén de 音乐 yīnyuè

    - Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.

  • - 最好 zuìhǎo de 队员 duìyuán dōu 投奔 tóubèn 俱乐部 jùlèbù le 留给 liúgěi 他们 tāmen 这些 zhèxiē 不怎么样 bùzěnmeyàng de 球员 qiúyuán

    - Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 附设 fùshè le 一个 yígè 俱乐部 jùlèbù

    - Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.

  • - 我刚 wǒgāng 加入 jiārù le 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù

    - Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.

  • - zǒu hòu 俱乐部 jùlèbù 工作 gōngzuò yóu 接手 jiēshǒu

    - sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.

  • - 他们 tāmen 加入 jiārù le 足球 zúqiú 俱乐部 jùlèbù

    - Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.

  • - 俱乐部 jùlèbù de 人员 rényuán yǒu 五十名 wǔshímíng

    - Có năm mươi người trong câu lạc bộ.

  • - shì 这个 zhègè 俱乐部 jùlèbù de 主席 zhǔxí

    - Cô ấy là chủ tịch của câu lạc bộ này.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俱乐部

Hình ảnh minh họa cho từ 俱乐部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俱乐部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao