军官俱乐部 jūnguān jùlèbù

Từ hán việt: 【quân quan câu lạc bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "军官俱乐部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân quan câu lạc bộ). Ý nghĩa là: Câu lạc bộ sĩ quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 军官俱乐部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 军官俱乐部 khi là Danh từ

Câu lạc bộ sĩ quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军官俱乐部

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 海员 hǎiyuán 俱乐部 jùlèbù

    - câu lạc bộ thuỷ thủ.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • - 将军 jiāngjūn 下令 xiàlìng 部下 bùxià 攻城 gōngchéng

    - Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.

  • - 检阅 jiǎnyuè 官方 guānfāng duì 兵营 bīngyíng huò 部队 bùduì de 检查 jiǎnchá huò 考察 kǎochá

    - Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - 军官 jūnguān 星期日 xīngqīrì 晚上 wǎnshang bào dào 销假 xiāojià

    - Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.

  • - 警方 jǐngfāng 根据 gēnjù 所获 suǒhuò 情报 qíngbào 突然 tūrán 搜查 sōuchá le 那个 nàgè 俱乐部 jùlèbù

    - Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.

  • - 部队 bùduì 准备 zhǔnbèi 夜袭 yèxí 敌军 díjūn

    - Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.

  • - 敌军 díjūn 几乎 jīhū bèi 全部 quánbù 夷歼 yíjiān

    - Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.

  • - 新建 xīnjiàn de 俱乐部 jùlèbù 设备 shèbèi hěn 不错 bùcuò

    - Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.

  • - 正在 zhèngzài 查看 chákàn 门萨 ménsà 智商 zhìshāng 俱乐部 jùlèbù de 记录 jìlù

    - Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.

  • - 整周 zhěngzhōu dōu zài 苏豪 sūháo 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù 壁球 bìqiú

    - Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.

  • - 最好 zuìhǎo de 队员 duìyuán dōu 投奔 tóubèn 俱乐部 jùlèbù le 留给 liúgěi 他们 tāmen 这些 zhèxiē 不怎么样 bùzěnmeyàng de 球员 qiúyuán

    - Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 附设 fùshè le 一个 yígè 俱乐部 jùlèbù

    - Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.

  • - 我刚 wǒgāng 加入 jiārù le 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù

    - Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.

  • - zǒu hòu 俱乐部 jùlèbù 工作 gōngzuò yóu 接手 jiēshǒu

    - sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.

  • - 他们 tāmen 加入 jiārù le 足球 zúqiú 俱乐部 jùlèbù

    - Bọn họ đã gia nhập câu lạc bộ bóng đá.

  • - 俱乐部 jùlèbù de 人员 rényuán yǒu 五十名 wǔshímíng

    - Có năm mươi người trong câu lạc bộ.

  • - shì 这个 zhègè 俱乐部 jùlèbù de 主席 zhǔxí

    - Cô ấy là chủ tịch của câu lạc bộ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 军官俱乐部

Hình ảnh minh họa cho từ 军官俱乐部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军官俱乐部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao