Từ hán việt: 【cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứ). Ý nghĩa là: ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo. Ví dụ : - 。 trước ngạo mạn sau cung kính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo

傲慢

Ví dụ:
  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 倨傲 jùào

    - Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倨

Hình ảnh minh họa cho từ 倨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cứ
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSJR (人尸十口)
    • Bảng mã:U+5028
    • Tần suất sử dụng:Thấp