深度信念网络 Shēndù xìnniàn wǎngluò

Từ hán việt: 【thâm độ tín niệm võng lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深度信念网络" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm độ tín niệm võng lạc). Ý nghĩa là: Deep Belief Network Một mạng lưới niềm tin sâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深度信念网络 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深度信念网络 khi là Danh từ

Deep Belief Network Một mạng lưới niềm tin sâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深度信念网络

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • - 这个 zhègè 网络 wǎngluò mén hěn 安全 ānquán

    - Cổng mạng này rất an toàn.

  • - 你们 nǐmen de 网络 wǎngluò 安全性 ānquánxìng hěn gāo

    - An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.

  • - 网络 wǎngluò 通道 tōngdào hěn 稳定 wěndìng

    - Đường truyền mạng rất ổn định.

  • - 网络营销 wǎngluòyíngxiāo hěn 流行 liúxíng

    - Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.

  • - 信念 xìnniàn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Niềm tin là chìa khóa của thành công.

  • - 沉溺于 chénnìyú 网络 wǎngluò 世界 shìjiè

    - Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.

  • - 探测 tàncè hǎi de 深度 shēndù

    - thăm dò độ sâu của biển.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.

  • - 伦常 lúncháng 观念 guānniàn 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.

  • - 死者 sǐzhě 喉部 hóubù 勒痕 lēihén de 深度 shēndù 表明 biǎomíng

    - Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân

  • - 通信 tōngxìn 网络 wǎngluò de 覆盖范围 fùgàifànwéi 很广 hěnguǎng

    - Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.

  • - 相信 xiāngxìn 网络 wǎngluò 情缘 qíngyuán

    - Tôi không tin vào chuyện tình cảm trên mạng.

  • - 网络 wǎngluò 信号 xìnhào 断断续续 duànduànxùxù

    - Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.

  • - 这是 zhèshì 深层 shēncéng 网络 wǎngluò 信息 xìnxī de 加密 jiāmì 链接 liànjiē

    - Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.

  • - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深度信念网络

Hình ảnh minh họa cho từ 深度信念网络

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深度信念网络 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
    • Bảng mã:U+7EDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao