疑念 yíniàn

Từ hán việt: 【nghi niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疑念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi niệm). Ý nghĩa là: nghi ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疑念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疑念 khi là Động từ

nghi ngờ

doubt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑念

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 悼念 dàoniàn 亡友 wángyǒu

    - thương nhớ bạn quá cố

  • - 我们 wǒmen 悼念 dàoniàn 已逝 yǐshì de 朋友 péngyou

    - Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - 满腹疑团 mǎnfùyítuán

    - một khối hoài nghi trong lòng

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疑念

Hình ảnh minh họa cho từ 疑念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao