Đọc nhanh: 侄子 (điệt tử). Ý nghĩa là: cháu trai. Ví dụ : - 我的侄子很聪明。 Cháu trai của tôi rất thông minh.. - 他带侄子去动物园。 Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.. - 我的侄子喜欢打篮球。 Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
Ý nghĩa của 侄子 khi là Danh từ
✪ cháu trai
弟兄或其他同辈男性亲属的儿子也称朋友的儿子
- 我 的 侄子 很 聪明
- Cháu trai của tôi rất thông minh.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 我 的 侄子 喜欢 打篮球
- Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 侄子
✪ Định ngữ (+ 的) + 侄子
"侄子" vai trò trung tâm ngữ
- 大 的 侄子 已经 上 大学 了
- Cháu trai lớn đã vào đại học.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侄子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 我 的 侄子 很 聪明
- Cháu trai của tôi rất thông minh.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 嫡亲 侄子
- cháu ruột
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 我 的 侄子 喜欢 打篮球
- Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.
- 大 的 侄子 已经 上 大学 了
- Cháu trai lớn đã vào đại học.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侄子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侄子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侄›
子›