使然 shǐrán

Từ hán việt: 【sứ nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sứ nhiên). Ý nghĩa là: Như vậy. Ví dụ : - 使。 Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 使然 khi là Động từ

Như vậy

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào zhè shì de 奴性 núxìng 使然 shǐrán 还是 háishì 因为 yīnwèi 气氛 qìfēn shì zài tài 诡异 guǐyì le

    - Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使然

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 父母 fùmǔ 爱护 àihù 孩子 háizi shì 天性 tiānxìng 使然 shǐrán

    - Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

  • - zhè 封信 fēngxìn 显然 xiǎnrán 使 shǐ 极为 jíwéi 悲伤 bēishāng

    - Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.

  • - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • - 即使 jíshǐ 工作 gōngzuò tǐng 谨慎 jǐnshèn de dàn 偶然 ǒurán 出差错 chūchācuò

    - Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót

  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • - 知道 zhīdào zhè shì de 奴性 núxìng 使然 shǐrán 还是 háishì 因为 yīnwèi 气氛 qìfēn shì zài tài 诡异 guǐyì le

    - Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

  • - 即使 jíshǐ 很累 hěnlèi 依然 yīrán 坚持 jiānchí

    - Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.

  • - 居然 jūrán hái 活著 huózhù 使 shǐ 感到 gǎndào 惊异 jīngyì

    - Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.

  • - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使然

Hình ảnh minh họa cho từ 使然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao