Đọc nhanh: 骚了 (tao liễu). Ý nghĩa là: Ve vãn (女人主动勾引男人). Ví dụ : - 她又发牢骚了真烦人! Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
Ý nghĩa của 骚了 khi là Động từ
✪ Ve vãn (女人主动勾引男人)
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚了
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 我们 被 骚扰 了
- Chúng tôi bị quấy rầy.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
- 别 告诉 我 这 是 为了 海法 的 那次 骚动
- Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骚了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骚了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
骚›