Đọc nhanh: 佛教 (phật giáo). Ý nghĩa là: Phật giáo; đạo Phật. Ví dụ : - 佛教讲求慈悲和智慧。 Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.. - 佛教教义非常深奥。 Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.. - 你对佛教有兴趣吗? Bạn có hứng thú với Phật giáo không?
Ý nghĩa của 佛教 khi là Danh từ
✪ Phật giáo; đạo Phật
世界上主要宗教之一,相传为公元前六至五世纪古印度的迦毗罗卫国 (今尼泊尔境内) 王子释迦牟尼所创,广泛流传于亚洲的许多国家西汉末年传入中国
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 你 对 佛教 有 兴趣 吗 ?
- Bạn có hứng thú với Phật giáo không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛教
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 他 在 研究 佛教 之道
- Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.
- 卐 字 在 佛教 中 象征 吉祥
- Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.
- 戒律 是 佛教 的 重要 部分
- Giới luật là một phần quan trọng của Phật giáo.
- 这是 佛教 的 正宗 传承
- Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.
- 佛教 的 正宗 传承 非常 严格
- Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.
- 你 对 佛教 有 兴趣 吗 ?
- Bạn có hứng thú với Phật giáo không?
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 佛 的 教义 对 他 影响 很大
- Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佛教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
教›