佛教 fójiào

Từ hán việt: 【phật giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "佛教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phật giáo). Ý nghĩa là: Phật giáo; đạo Phật. Ví dụ : - 。 Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.. - 。 Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.. - ? Bạn có hứng thú với Phật giáo không?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 佛教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 佛教 khi là Danh từ

Phật giáo; đạo Phật

世界上主要宗教之一,相传为公元前六至五世纪古印度的迦毗罗卫国 (今尼泊尔境内) 王子释迦牟尼所创,广泛流传于亚洲的许多国家西汉末年传入中国

Ví dụ:
  • - 佛教 fójiào 讲求 jiǎngqiú 慈悲 cíbēi 智慧 zhìhuì

    - Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.

  • - 佛教 fójiào 教义 jiàoyì 非常 fēicháng 深奥 shēnào

    - Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.

  • - duì 佛教 fójiào yǒu 兴趣 xìngqù ma

    - Bạn có hứng thú với Phật giáo không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛教

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 佛教徒 fójiàotú 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Phật tử theo đuổi trí tuệ.

  • - 佛教 fójiào 教义 jiàoyì 非常 fēicháng 深奥 shēnào

    - Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.

  • - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • - 佛教 fójiào de 修行 xiūxíng 包括 bāokuò 冥想 míngxiǎng

    - Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.

  • - 佛教 fójiào 讲求 jiǎngqiú 慈悲 cíbēi 智慧 zhìhuì

    - Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.

  • - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • - zài 研究 yánjiū 佛教 fójiào 之道 zhīdào

    - Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.

  • - wàn zài 佛教 fójiào zhōng 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.

  • - 戒律 jièlǜ shì 佛教 fójiào de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Giới luật là một phần quan trọng của Phật giáo.

  • - 这是 zhèshì 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng

    - Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.

  • - 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Truyền thừa chính tông của Phật giáo rất nghiêm ngặt.

  • - duì 佛教 fójiào yǒu 兴趣 xìngqù ma

    - Bạn có hứng thú với Phật giáo không?

  • - 佛教 fójiào 相信 xiāngxìn 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí

    - Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.

  • - 他们 tāmen 信奉 xìnfèng 佛教 fójiào de 道理 dàoli

    - Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.

  • - de 教义 jiàoyì duì 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.

  • - 丛林 cónglín shì 佛教 fójiào de 圣地 shèngdì

    - Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佛教

Hình ảnh minh họa cho từ 佛教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao