Đọc nhanh: 排斥佛教 (bài xích phật giáo). Ý nghĩa là: bài Phật.
Ý nghĩa của 排斥佛教 khi là Động từ
✪ bài Phật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排斥佛教
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 是 女排 的 总教练
- Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 新 政策 遭到 排斥
- Chính sách mới bị bài xích.
- 她 排斥 所有 的 改变
- Cô ấy bài xích mọi sự thay đổi.
- 他 被 同学们 排斥 了
- Anh ấy bị bạn học tẩy chay.
- 他 排斥 新来 的 同事
- Anh ấy tẩy chay đồng nghiệp mới.
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排斥佛教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排斥佛教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
排›
教›
斥›