Hán tự: 余
Đọc nhanh: 余 (dư.xà). Ý nghĩa là: ngoài; sau khi, họ Dư, phần dư. Ví dụ : - 训练之余补充能量。 Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.. - 工作之余喜欢读书。 Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.. - 他姓余。 Anh ấy họ Dư.
Ý nghĩa của 余 khi là Danh từ
✪ ngoài; sau khi
指某种事情、情况以外或以后的时间
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
✪ họ Dư
姓
- 他 姓 余
- Anh ấy họ Dư.
✪ phần dư
多出来的部分
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
Ý nghĩa của 余 khi là Đại từ
✪ tôi; ta; tao
我
- 余常思 过往 之 事
- Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
Ý nghĩa của 余 khi là Động từ
✪ dư; thừa
剩下
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
Ý nghĩa của 余 khi là Tính từ
✪ còn; còn lại
剩下的;多出来的
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
Ý nghĩa của 余 khi là Số từ
✪ hơn; trên (chỉ số lẻ sau số nguyên)
大数或度量单位等后面的零头
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 余
✪ 余+ số lượng(多少)
hơn bao nhiêu
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
So sánh, Phân biệt 余 với từ khác
✪ 余 vs 剩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 这些 装饰 很多 余
- Những vật trang trí này rất thừa thãi.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›