Đọc nhanh: 余存 (dư tồn). Ý nghĩa là: số dư; số còn lại. Ví dụ : - 核对销售数量和余存数量。 Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
Ý nghĩa của 余存 khi là Danh từ
✪ số dư; số còn lại
(出入相抵后) 剩余;结存
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余存
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 余威 犹存
- uy lực còn lại
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
存›