Đọc nhanh: 何等 (hà đẳng). Ý nghĩa là: hạng; loại; như thế nào; ra sao, vô cùng; rất; biết bao; quá; chừng nào; biết chừng nào; hết sức. Ví dụ : - 你知道他是何等人物? Anh biết nó là hạng người như thế nào không?. - 这是何等巧妙的技术! Kỹ thuật tinh xảo quá!. - 他们生活得何等幸福! Họ sống hạnh phúc quá!
Ý nghĩa của 何等 khi là Đại từ
✪ hạng; loại; như thế nào; ra sao
什么样的
- 你 知道 他 是 何等 人物
- Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
Ý nghĩa của 何等 khi là Phó từ
✪ vô cùng; rất; biết bao; quá; chừng nào; biết chừng nào; hết sức
用感叹的语气表示不同寻常;多么
- 这是 何等 巧妙 的 技术
- Kỹ thuật tinh xảo quá!
- 他们 生活 得 何等 幸福
- Họ sống hạnh phúc quá!
So sánh, Phân biệt 何等 với từ khác
✪ 何等 vs 多么
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何等
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 何必 非 等 我 , 你 就 不许 自己 去 吗
- sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
- 这是 何等 巧妙 的 技术
- Kỹ thuật tinh xảo quá!
- 你 知道 他 是 何等 人物
- Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
- 他们 生活 得 何等 幸福
- Họ sống hạnh phúc quá!
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
等›