何等 héděng

Từ hán việt: 【hà đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何等" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà đẳng). Ý nghĩa là: hạng; loại; như thế nào; ra sao, vô cùng; rất; biết bao; quá; chừng nào; biết chừng nào; hết sức. Ví dụ : - ? Anh biết nó là hạng người như thế nào không?. - ! Kỹ thuật tinh xảo quá!. - ! Họ sống hạnh phúc quá!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何等 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 何等 khi là Đại từ

hạng; loại; như thế nào; ra sao

什么样的

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào shì 何等 héděng 人物 rénwù

    - Anh biết nó là hạng người như thế nào không?

Ý nghĩa của 何等 khi là Phó từ

vô cùng; rất; biết bao; quá; chừng nào; biết chừng nào; hết sức

用感叹的语气表示不同寻常;多么

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • - 他们 tāmen 生活 shēnghuó 何等 héděng 幸福 xìngfú

    - Họ sống hạnh phúc quá!

So sánh, Phân biệt 何等 với từ khác

何等 vs 多么

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何等

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 何必 hébì fēi děng jiù 不许 bùxǔ 自己 zìjǐ ma

    - sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?

  • - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • - 知道 zhīdào shì 何等 héděng 人物 rénwù

    - Anh biết nó là hạng người như thế nào không?

  • - 他们 tāmen 生活 shēnghuó 何等 héděng 幸福 xìngfú

    - Họ sống hạnh phúc quá!

  • - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何等

Hình ảnh minh họa cho từ 何等

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao