何止 hézhǐ

Từ hán việt: 【hà chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà chỉ). Ý nghĩa là: hơn; quá; lắm, đâu chỉ. Ví dụ : - 。 khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.. - ? những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

hơn; quá; lắm

用反问的语气表示超出某个数目或范围

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū 方圆 fāngyuán 何止 hézhǐ 十里 shílǐ

    - khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.

  • - 厂里 chǎnglǐ de 先进人物 xiānjìnrénwù 何止 hézhǐ zhè 几个 jǐgè

    - những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?

đâu chỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何止

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - khen ngợi vô cùng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - 知道 zhīdào 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 电脑病毒 diànnǎobìngdú 感染 gǎnrǎn ma

    - Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?

  • - 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ duì 个人隐私 gèrényǐnsī de 侵犯 qīnfàn

    - Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū 方圆 fāngyuán 何止 hézhǐ 十里 shílǐ

    - khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.

  • - 厂里 chǎnglǐ de 先进人物 xiānjìnrénwù 何止 hézhǐ zhè 几个 jǐgè

    - những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何止

Hình ảnh minh họa cho từ 何止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao