Đọc nhanh: 何止 (hà chỉ). Ý nghĩa là: hơn; quá; lắm, đâu chỉ. Ví dụ : - 这个风景区方圆何止十里。 khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.. - 厂里的先进人物何止这几个? những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
✪ hơn; quá; lắm
用反问的语气表示超出某个数目或范围
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 厂里 的 先进人物 何止 这 几个
- những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
✪ đâu chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何止
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 如何 防止 社交 媒体 对 个人隐私 的 侵犯 ?
- Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?
- 这个 风景区 方圆 何止 十里
- khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.
- 厂里 的 先进人物 何止 这 几个
- những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
止›