Từ hán việt: 【hặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hặc). Ý nghĩa là: vạch trần; hài tội (tội trạng). Ví dụ : - vạch tội. - tố giác tội trạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vạch trần; hài tội (tội trạng)

揭发罪状

Ví dụ:
  • - 参劾 cānhé

    - vạch tội

  • - 弹劾 tánhé

    - tố giác tội trạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朝臣 cháochén 参劾 cānhé le 宦官 huànguān

    - Triều thần vạch tội hoạn quan.

  • - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • - 大臣 dàchén 参劾 cānhé le 贪官 tānguān

    - Đại thần vạch tội tên quan tham.

  • - 参劾 cānhé

    - vạch tội

  • - 弹劾 tánhé

    - tố giác tội trạng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劾

Hình ảnh minh họa cho từ 劾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc
    • Nét bút:丶一フノノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOKS (卜人大尸)
    • Bảng mã:U+52BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình