Đọc nhanh: 留宿 (lưu tú). Ý nghĩa là: ngủ lại; trọ lại, ngủ trọ; ngủ lại; nghỉ lại. Ví dụ : - 不得留宿闲人。 không cho những người ở không ngủ lại.. - 今晚在同学家留宿。 đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
Ý nghĩa của 留宿 khi là Động từ
✪ ngủ lại; trọ lại
留客人住宿
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
✪ ngủ trọ; ngủ lại; nghỉ lại
停留下来住宿
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留宿
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
留›