Đọc nhanh: 行走 (hành tẩu). Ý nghĩa là: đi. Ví dụ : - 起重机下,禁止行走或停留。 dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Ý nghĩa của 行走 khi là Động từ
✪ đi
走1.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行走
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 行人 靠边走
- người đi bộ đi bên lề.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 我们 走遍全国 旅行
- Chúng tôi đi khắp cả nước du lịch.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 我们 在 深深 的 雪地 中 行走
- Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 想 再 一次 行走 在 高 墙上
- Đi bộ trên tường một lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
走›