Đọc nhanh: 传播四方 (truyền bá tứ phương). Ý nghĩa là: phổ biến theo mọi hướng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 传播四方 khi là Động từ
✪ phổ biến theo mọi hướng (thành ngữ)
to disseminate in every direction (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传播四方
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 四方 悦服
- khắp nơi mến phục
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 流转 四方
- chuyển chỗ ở khắp nơi.
- 浪游 四方
- lãng du bốn phương.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 浮游 四方
- rong chơi khắp nơi
- 宦游 四方
- chạy vạy khắp nơi
- 祖传秘方
- bài thuốc gia truyền do tổ tiên truyền lại.
- 祖传秘方
- phương thuốc gia truyền
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传播四方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传播四方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
四›
播›
方›