Đọc nhanh: 茶话会 (trà thoại hội). Ý nghĩa là: tiệc trà; tiệc chè.
Ý nghĩa của 茶话会 khi là Danh từ
✪ tiệc trà; tiệc chè
备有茶点的集会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶话会
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 喝 了 会子 茶
- uống trà một chút.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 请 大家 聆听 英语会话
- Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.
- 你们 要 记住 会话
- Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 在 阅读 会话
- Anh ấy đang đọc hội thoại.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 各种各样 的 人 都 会 来 北京 的 茶馆
- Tất cả mọi người sẽ đến các quán trà ở Bắc Kinh.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶话会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶话会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
茶›
话›