Đọc nhanh: 阴缘 (âm duyên). Ý nghĩa là: duyên âm; yêu đương với người chết; mối quan hệ âm dương. Ví dụ : - 被阴缘缠上怎么办? Bị duyên âm theo nên làm sao?
Ý nghĩa của 阴缘 khi là Danh từ
✪ duyên âm; yêu đương với người chết; mối quan hệ âm dương
《阴缘》是连载在云中书城的玄幻类小说,作者是卧醉客。
- 被 阴缘 缠 上 怎么办 ?
- Bị duyên âm theo nên làm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴缘
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 被 阴缘 缠 上 怎么办 ?
- Bị duyên âm theo nên làm sao?
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缘›
阴›