Đọc nhanh: 会奖旅游 (hội tưởng lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch MICE (từ viết tắt của "hội họp, khuyến khích, hội nghị và triển lãm"), hay còn gọi là "ngành hội họp" hoặc "ngành sự kiện".
Ý nghĩa của 会奖旅游 khi là Danh từ
✪ Du lịch MICE (từ viết tắt của "hội họp, khuyến khích, hội nghị và triển lãm"), hay còn gọi là "ngành hội họp" hoặc "ngành sự kiện"
MICE tourism (acronym for"meetings, incentives, conventions and exhibitions"), aka"meetings industry" or"events industry"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会奖旅游
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 游艺会
- buổi liên hoan văn nghệ; cuộc vui văn nghệ.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 他会 游泳
- Anh ấy biết bơi.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会奖旅游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会奖旅游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
奖›
旅›
游›