Đọc nhanh: 伐木工人 (phạt mộc công nhân). Ý nghĩa là: thợ rừng, máy cắt cây. Ví dụ : - 他看起来像是穿着粉红色蕾丝内裤的伐木工人 Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
Ý nghĩa của 伐木工人 khi là Danh từ
✪ thợ rừng
lumberjack
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
✪ máy cắt cây
tree cutter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐木工人
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伐木工人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伐木工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
伐›
工›
木›