Đọc nhanh: 伐木 (phạt mộc). Ý nghĩa là: đốn củi; đốn cây; phát rừng; đốn cành. Ví dụ : - 上山伐木 lên núi đốn củi. - 伐木工人 công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
Ý nghĩa của 伐木 khi là Động từ
✪ đốn củi; đốn cây; phát rừng; đốn cành
采伐林木
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐木
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伐木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伐木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
木›