Từ hán việt: 【ngũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ). Ý nghĩa là: ngũ; đội (quân đội), đồng bọn; cùng cánh, họ Ngũ. Ví dụ : - 。 Đội ngũ này rất đông đảo.. - 。 Năm nay Tiểu Minh nhập ngũ.. - 。 Anh ấy tìm được đồng bọn đáng tin cậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngũ; đội (quân đội)

古代军队的最小编制单位;五人为伍;现在泛指军队

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 队伍 duìwǔ hěn 庞大 pángdà

    - Đội ngũ này rất đông đảo.

  • - xiǎo míng 今年 jīnnián 入伍 rùwǔ le

    - Năm nay Tiểu Minh nhập ngũ.

đồng bọn; cùng cánh

同伙的人

Ví dụ:
  • - 找到 zhǎodào 可靠 kěkào de 伍伙 wǔhuǒ

    - Anh ấy tìm được đồng bọn đáng tin cậy.

  • - 他们 tāmen shì de 伍伴 wǔbàn

    - Họ là đồng bọn của tôi.

họ Ngũ

Ví dụ:
  • - 姓伍 xìngwǔ

    - Anh ấy họ Ngũ.

  • - de 朋友 péngyou 姓伍 xìngwǔ

    - Bạn của tôi họ Ngũ.

Ý nghĩa của khi là Số từ

năm; số năm viết kép

''五''的大写

Ví dụ:
  • - 伍人 wǔrén 一组 yīzǔ zuò 游戏 yóuxì

    - Năm người một nhóm chơi trò chơi.

  • - 伍朵 wǔduǒ 鲜花 xiānhuā zhēn 美丽 měilì

    - Năm bông hoa tươi rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 伍员 wǔyuán nǎi 忠勇 zhōngyǒng 之士 zhīshì

    - Ngũ Viên là người trung dũng.

  • - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 行伍出身 hángwǔchūshēn ( 当兵 dāngbīng 出身 chūshēn )

    - xuất thân là lính

  • - 队伍 duìwǔ 停歇 tíngxiē zài 小树林 xiǎoshùlín

    - đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 队伍 duìwǔ 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.

  • - shì 退伍 tuìwǔ 老兵 lǎobīng

    - Anh ta là một cựu chiến binh.

  • - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • - 加入 jiārù le 反扒 fǎnbā 志愿者 zhìyuànzhě 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - 情愿 qíngyuàn 玩玩 wánwán 蜜蜂 mìfēng 不愿 bùyuàn 愚人 yúrén 为伍 wéiwǔ

    - Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.

  • - 伍人 wǔrén 一组 yīzǔ zuò 游戏 yóuxì

    - Năm người một nhóm chơi trò chơi.

  • - 率领 shuàilǐng 队伍 duìwǔ

    - dẫn đầu đội ngũ.

  • - xīn 入伍 rùwǔ de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ mới nhập ngũ.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - zài 行军 xíngjūn zhōng 落伍 luòwǔ le

    - Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伍

Hình ảnh minh họa cho từ 伍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao