Đọc nhanh: 队伍 (đội ngũ). Ý nghĩa là: quân đội, đội ngũ; hàng ngũ, cơ ngũ. Ví dụ : - 干部队伍 đội ngũ cán bộ.. - 知识分子队伍 đội ngũ trí thức.
Ý nghĩa của 队伍 khi là Danh từ
✪ quân đội
军队
✪ đội ngũ; hàng ngũ
有组织的集体; 有组织的群众行列
- 干部队伍
- đội ngũ cán bộ.
- 知识分子 队伍
- đội ngũ trí thức.
✪ cơ ngũ
✪ đoàn quân
为政治目的服务的武装组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队伍
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 教练 命令 队伍 集合
- Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 率领 队伍
- dẫn đầu đội ngũ.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 种子 队伍 在 第一轮 轮空
- Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.
- 干部队伍
- đội ngũ cán bộ.
- 请 走 到 队伍 后面 排队
- Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.
- 队伍 一齐 出动
- Đội ngũ cùng lúc xuất phát
- 队伍 排得 很 齐
- Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 这支 队伍 太劣 了
- Đội ngũ này quá kém.
- 壮大队伍
- phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 队伍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 队伍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伍›
队›