队伍 duìwǔ

Từ hán việt: 【đội ngũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "队伍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đội ngũ). Ý nghĩa là: quân đội, đội ngũ; hàng ngũ, cơ ngũ. Ví dụ : - đội ngũ cán bộ.. - đội ngũ trí thức.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 队伍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 队伍 khi là Danh từ

quân đội

军队

đội ngũ; hàng ngũ

有组织的集体; 有组织的群众行列

Ví dụ:
  • - 干部队伍 gànbùduìwǔ

    - đội ngũ cán bộ.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ 队伍 duìwǔ

    - đội ngũ trí thức.

cơ ngũ

đoàn quân

为政治目的服务的武装组织

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队伍

  • - 队伍 duìwǔ 停歇 tíngxiē zài 小树林 xiǎoshùlín

    - đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 队伍 duìwǔ 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.

  • - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • - 加入 jiārù le 反扒 fǎnbā 志愿者 zhìyuànzhě 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - 率领 shuàilǐng 队伍 duìwǔ

    - dẫn đầu đội ngũ.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 种子 zhǒngzi 队伍 duìwǔ zài 第一轮 dìyīlún 轮空 lúnkōng

    - Các đội hạt giống được miễn vòng đầu tiên.

  • - 干部队伍 gànbùduìwǔ

    - đội ngũ cán bộ.

  • - qǐng zǒu dào 队伍 duìwǔ 后面 hòumiàn 排队 páiduì

    - Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.

  • - 队伍 duìwǔ 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - Đội ngũ cùng lúc xuất phát

  • - 队伍 duìwǔ 排得 páidé hěn

    - Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.

  • - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • - 这支 zhèzhī 队伍 duìwǔ 太劣 tàiliè le

    - Đội ngũ này quá kém.

  • - 壮大队伍 zhuàngdàduìwǔ

    - phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ

  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 队伍

Hình ảnh minh họa cho từ 队伍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 队伍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao