伍的 wǔ de

Từ hán việt: 【ngũ đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伍的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ đích). Ý nghĩa là: vân vân; cái gì đó. Ví dụ : - 西。 mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伍的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伍的 khi là Danh từ

vân vân; cái gì đó

等等;之类;什么的

Ví dụ:
  • - 买个 mǎigè 篮子 lánzi 装点 zhuāngdiǎn 东西 dōngxī de

    - mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伍的

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - shì 队伍 duìwǔ de 先锋 xiānfēng

    - Anh ấy là người tiên phong của đội.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - xīn 入伍 rùwǔ de 战士 zhànshì

    - chiến sĩ mới nhập ngũ.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 他们 tāmen shì de 伍伴 wǔbàn

    - Họ là đồng bọn của tôi.

  • - 找到 zhǎodào 可靠 kěkào de 伍伙 wǔhuǒ

    - Anh ấy tìm được đồng bọn đáng tin cậy.

  • - 本校 běnxiào 有着 yǒuzhe 优秀 yōuxiù de 师资队伍 shīzīduìwǔ

    - Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.

  • - de 朋友 péngyou 姓伍 xìngwǔ

    - Bạn của tôi họ Ngũ.

  • - 游行 yóuxíng de 队伍 duìwǔ 很长 hěnzhǎng

    - Đội ngũ diễu hành rất dài.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • - 队伍 duìwǔ xiàng 目的地 mùdìdì 进行 jìnxíng

    - Đoàn quân tiến về đích.

  • - 倒戈 dǎogē 对抗 duìkàng 自己 zìjǐ de 队伍 duìwǔ

    - Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.

  • - 我们 wǒmen de 队伍 duìwǔ 不断前进 bùduànqiánjìn

    - Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.

  • - 整齐 zhěngqí de 队伍 duìwǔ 等待 děngdài 指令 zhǐlìng

    - Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.

  • - 队伍 duìwǔ de 步子 bùzi zǒu hěn 整齐 zhěngqí

    - bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伍的

Hình ảnh minh họa cho từ 伍的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伍的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao