Đọc nhanh: 伍的 (ngũ đích). Ý nghĩa là: vân vân; cái gì đó. Ví dụ : - 买个篮子,装点东西伍的。 mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
Ý nghĩa của 伍的 khi là Danh từ
✪ vân vân; cái gì đó
等等;之类;什么的
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伍的
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 他 是 队伍 的 先锋
- Anh ấy là người tiên phong của đội.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 新 入伍 的 战士
- chiến sĩ mới nhập ngũ.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他们 是 我 的 伍伴
- Họ là đồng bọn của tôi.
- 他 找到 可靠 的 伍伙
- Anh ấy tìm được đồng bọn đáng tin cậy.
- 本校 有着 优秀 的 师资队伍
- Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.
- 我 的 朋友 姓伍
- Bạn của tôi họ Ngũ.
- 游行 的 队伍 很长
- Đội ngũ diễu hành rất dài.
- 他们 的 观点 已经 落伍
- Quan điểm của họ đã lạc hậu.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 队伍 向 目的地 进行
- Đoàn quân tiến về đích.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 我们 的 队伍 不断前进
- Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伍的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伍的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伍›
的›