Từ hán việt: 【ổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổ). Ý nghĩa là: ổ; ụ (chỗ giữa thấp chung quanh cao), ổ tác chiến phòng ngự. Ví dụ : - 。 hốc núi.. - 。 thung lũng hoa.. - 。 lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ổ; ụ (chỗ giữa thấp chung quanh cao)

地势周围高而中央凹的地方

Ví dụ:
  • - 山坞 shānwù

    - hốc núi.

  • - 花坞 huāwù

    - thung lũng hoa.

  • - 船坞 chuánwù

    - lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ổ tác chiến phòng ngự

防御用的建筑物,小型的城堡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山坞 shānwù

    - hốc núi.

  • - 花坞 huāwù

    - thung lũng hoa.

  • - 船坞 chuánwù

    - lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.

  • - 说起 shuōqǐ 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ya 不比 bùbǐ 好莱坞 hǎoláiwù 大片 dàpiàn chà

    - Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.

  • - 我要 wǒyào 好莱坞 hǎoláiwù duì zhe 里根 lǐgēn 总统 zǒngtǒng de 蜡像 làxiàng shuō

    - Tôi sẽ đến Hollywood và cảm ơn tượng sáp Ronald Reagan

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坞

Hình ảnh minh họa cho từ 坞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一ノフフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPVM (土心女一)
    • Bảng mã:U+575E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình