Hán tự: 坞
Đọc nhanh: 坞 (ổ). Ý nghĩa là: ổ; ụ (chỗ giữa thấp chung quanh cao), ổ tác chiến phòng ngự. Ví dụ : - 山坞。 hốc núi.. - 花坞。 thung lũng hoa.. - 船坞。 lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.
Ý nghĩa của 坞 khi là Danh từ
✪ ổ; ụ (chỗ giữa thấp chung quanh cao)
地势周围高而中央凹的地方
- 山坞
- hốc núi.
- 花坞
- thung lũng hoa.
- 船坞
- lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ổ tác chiến phòng ngự
防御用的建筑物,小型的城堡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坞
- 山坞
- hốc núi.
- 花坞
- thung lũng hoa.
- 船坞
- lòng thuyền; ụ tàu; ụ thuyền.
- 说起 这部 电影 呀 , 不比 好莱坞 大片 差
- Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.
- 我要 去 好莱坞 对 着 里根 总统 的 蜡像 说
- Tôi sẽ đến Hollywood và cảm ơn tượng sáp Ronald Reagan
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坞›