Đọc nhanh: 无价之宝 (vô giá chi bảo). Ý nghĩa là: vật báu vô giá; ngôi sao sáng giá; đồ quý báu; của báu vô giá. Ví dụ : - 【谚】美德是无价之宝。 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
Ý nghĩa của 无价之宝 khi là Thành ngữ
✪ vật báu vô giá; ngôi sao sáng giá; đồ quý báu; của báu vô giá
指极珍贵的东西
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无价之宝
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 这 正是 他 的 无价 之 处
- Đó là điều khiến anh ấy trở nên vô giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无价之宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无价之宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
价›
宝›
无›
kho báu quý hiếm (thành ngữ)
mảnh da Cát Quang; di sản văn hoá quý giá; quý giá (tương truyền Cát Quang là thú thần, da làm áo, xuống nước không bao giờ bị chìm, vào lửa không bao giờ bị cháy, ví với những di sản văn hoá quý giá)
vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao
Không thể mua được với giá một nghìn vàng (thành ngữ)