jià

Từ hán việt: 【giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá). Ý nghĩa là: kéo (xe, nông cụ) (súc vật), lái; điều khiển, ngồi; cưỡi; đạp; đi. Ví dụ : - 。 Hai con ngựa kéo xe.. - 。 Con ngựa đó chưa từng kéo xe.. - 。 Người nông dân dùng bò để kéo cày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo (xe, nông cụ) (súc vật)

使牲口拉 (车或农具)

Ví dụ:
  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - 那匹 nàpǐ 马没驾 mǎméijià 过车 guòchē

    - Con ngựa đó chưa từng kéo xe.

  • - 农民 nóngmín 驾着 jiàzhe niú 耕地 gēngdì

    - Người nông dân dùng bò để kéo cày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lái; điều khiển

驾驶

Ví dụ:
  • - 驾车 jiàchē sòng 回家 huíjiā

    - Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.

  • - 他们 tāmen 学习 xuéxí jià 飞机 fēijī

    - Họ đang học lái máy bay.

ngồi; cưỡi; đạp; đi

乘; 骑

Ví dụ:
  • - jià zhe zài 山上 shānshàng pǎo

    - Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.

  • - jià zhe 自行车 zìxíngchē 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đi xe đạp đến trường.

kiểm soát; điều khiển; kiềm chế

控制; 驱使

Ví dụ:
  • - 驾驭 jiàyù zhe 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.

  • - 需要 xūyào 驾驭 jiàyù 自己 zìjǐ de 思维 sīwéi

    - Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngài; phiền; cảm phiền; làm phiền; làm ơn; cho hỏi (lời nói khách sáo)

指车辆; 借用为对人的敬辞

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 大驾 dàjià de 莅临 lìlín

    - Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.

  • - 劳驾 láojià qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Làm phiền bạn đợi một chút.

vua; giá (vua); xa giá (của vua)

特指帝王的车,借指帝王

Ví dụ:
  • - 保驾 bǎojià 任务 rènwù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.

  • - 皇帝 huángdì 晏驾 yànjià hòu 太子 tàizǐ 继位 jìwèi

    - Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.

họ Giá

Ví dụ:
  • - xìng jià

    - Anh ấy họ Giá.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

chiếc; cái (dùng cho xe ngựa)

辆 (多用于马拉的车)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 三驾 sānjià 马车 mǎchē

    - Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.

  • - 昨天 zuótiān jià le 两驾 liǎngjià 马车 mǎchē

    - Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - 那匹 nàpǐ 马没驾 mǎméijià 过车 guòchē

    - Con ngựa đó chưa từng kéo xe.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 不好 bùhǎo 驾御 jiàyù

    - con ngựa này khó điều khiển ghê.

  • - 驾御 jiàyù 自然 zìrán

    - chế ngự thiên nhiên.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 一架 yījià 塞斯 sāisī 飞机 fēijī

    - Tôi đang ở trên máy bay Cessna.

  • - 司机 sījī yào 注意安全 zhùyìānquán 驾驶 jiàshǐ

    - Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • - 驾驶 jiàshǐ 摩托车 mótuōchē 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Lái xe máy cần phải cẩn thận.

  • - xiǎng 驾驶 jiàshǐ 滑翔机 huáxiángjī 一定 yídìng 需要 xūyào xiē 技术 jìshù

    - Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.

  • - 敬候 jìnghòu 台驾 táijià 光临 guānglín

    - cung kính đón tiếp ngài đến dự.

  • - 随驾 suíjià 扈从 hùcóng

    - hộ giá

  • - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 驾驶 jiàshǐ 汽车 qìchē

    - Bố rất thích lái ô tô.

  • - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

  • - 就是 jiùshì 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 凌驾 língjià 法律 fǎlǜ 之上 zhīshàng de 罪犯 zuìfàn

    - Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驾

Hình ảnh minh họa cho từ 驾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao