Hán tự: 驾
Đọc nhanh: 驾 (giá). Ý nghĩa là: kéo (xe, nông cụ) (súc vật), lái; điều khiển, ngồi; cưỡi; đạp; đi. Ví dụ : - 两匹马驾着车。 Hai con ngựa kéo xe.. - 那匹马没驾过车。 Con ngựa đó chưa từng kéo xe.. - 农民驾着牛耕地。 Người nông dân dùng bò để kéo cày.
Ý nghĩa của 驾 khi là Động từ
✪ kéo (xe, nông cụ) (súc vật)
使牲口拉 (车或农具)
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lái; điều khiển
驾驶
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 他们 学习 驾 飞机
- Họ đang học lái máy bay.
✪ ngồi; cưỡi; đạp; đi
乘; 骑
- 他 驾 着 马 在 山上 跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
✪ kiểm soát; điều khiển; kiềm chế
控制; 驱使
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 你 需要 驾驭 自己 的 思维
- Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.
Ý nghĩa của 驾 khi là Danh từ
✪ ngài; phiền; cảm phiền; làm phiền; làm ơn; cho hỏi (lời nói khách sáo)
指车辆; 借用为对人的敬辞
- 我们 期待 大驾 的 莅临
- Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
✪ vua; giá (vua); xa giá (của vua)
特指帝王的车,借指帝王
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
✪ họ Giá
姓
- 他 姓 驾
- Anh ấy họ Giá.
Ý nghĩa của 驾 khi là Lượng từ
✪ chiếc; cái (dùng cho xe ngựa)
辆 (多用于马拉的车)
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 我 正在 驾驶 一架 塞斯 纳 飞机
- Tôi đang ở trên máy bay Cessna.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 随驾 扈从
- hộ giá
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驾›