Hán tự: 仙
Đọc nhanh: 仙 (tiên). Ý nghĩa là: tiên; thần tiên. Ví dụ : - 他想成仙。 Anh ta muốn thành tiên.. - 遇到困难时,人们就求仙。 Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.. - 孩子们喜欢有仙的故事。 Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
Ý nghĩa của 仙 khi là Danh từ
✪ tiên; thần tiên
仙人;神仙海云
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 她 美得 像 个 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 李白 被 尊为 诗仙
- Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›