Đọc nhanh: 修炼成仙 (tu luyện thành tiên). Ý nghĩa là: (văn học) tu hành để trở thành một Đạo gia bất tử, tập luyện giúp hoàn hảo hơn.
Ý nghĩa của 修炼成仙 khi là Danh từ
✪ (văn học) tu hành để trở thành một Đạo gia bất tử
lit. to practice austerities to become a Daoist immortal
✪ tập luyện giúp hoàn hảo hơn
practice makes perfect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修炼成仙
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 我家 已 完成 装修 了
- Nhà tôi đã được sửa xong.
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修炼成仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修炼成仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
修›
成›
炼›