人情 rénqíng

Từ hán việt: 【nhân tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân tình). Ý nghĩa là: tình người; nhân tình, tình cảm riêng, tập tục. Ví dụ : - 。 Cửa hàng này rất có tình người.. - 。 Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.. - 。 Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人情 khi là Danh từ

tình người; nhân tình

人的感情;人们在一般情况下应该有的感情

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā diàn hěn yǒu 人情味儿 rénqíngwèier

    - Cửa hàng này rất có tình người.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào gèng duō de 人情 rénqíng

    - Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.

tình cảm riêng

情分;情面

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng 人情 rénqíng 影响 yǐngxiǎng 决定 juédìng

    - Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.

  • - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

tập tục

人们交往中礼貌性的风俗习惯

Ví dụ:
  • - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.

lễ vật; quà tặng

为了表示某种感情送的礼物

Ví dụ:
  • - sòng 个人 gèrén 情给 qínggěi 朋友 péngyou

    - Cô ấy tặng quà cho bạn bè.

  • - 送人情 sòngrénqíng shì 一种 yīzhǒng 礼仪 lǐyí

    - Tặng quà là một loại lễ nghi.

ân tình; ân huệ

恩惠;情谊

Ví dụ:
  • - qiàn 一份 yīfèn 人情 rénqíng

    - Tôi nợ anh ấy một ân tình.

  • - bāng zuò 一个 yígè 人情 rénqíng

    - Cô ấy giúp tôi một ân huệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 通达人情 tōngdárénqíng

    - hiểu rõ tình người

  • - 洞达 dòngdá 人情世故 rénqíngshìgù

    - hiểu rõ nhân tình

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 爱人 àiren de 深情 shēnqíng

    - Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.

  • - 每个 měigè rén dōu 渴望 kěwàng 爱情 àiqíng

    - Mỗi người đều khao khát tình yêu.

  • - 老人 lǎorén 常常 chángcháng 回忆 huíyì 爱情 àiqíng

    - Người già thường nhớ lại tình yêu.

  • - 这首 zhèshǒu 爱情诗 àiqíngshī hěn 感人 gǎnrén

    - Bài thơ tình yêu này rất cảm động.

  • - 爱情 àiqíng 真的 zhēnde shì 令人 lìngrén 盲目 mángmù

    - Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o

  • - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 音乐 yīnyuè néng 愉悦 yúyuè 人们 rénmen de 心情 xīnqíng

    - Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.

  • - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人情

Hình ảnh minh họa cho từ 人情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao