Đọc nhanh: 人情 (nhân tình). Ý nghĩa là: tình người; nhân tình, tình cảm riêng, tập tục. Ví dụ : - 这家店很有人情味儿。 Cửa hàng này rất có tình người.. - 社会需要更多的人情。 Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.. - 我不想以人情影响决定。 Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
Ý nghĩa của 人情 khi là Danh từ
✪ tình người; nhân tình
人的感情;人们在一般情况下应该有的感情
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 社会 需要 更 多 的 人情
- Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.
✪ tình cảm riêng
情分;情面
- 我 不想 以 人情 影响 决定
- Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
✪ tập tục
人们交往中礼貌性的风俗习惯
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 我们 应该 尊重 风土人情
- Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.
✪ lễ vật; quà tặng
为了表示某种感情送的礼物
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
✪ ân tình; ân huệ
恩惠;情谊
- 我 欠 他 一份 人情
- Tôi nợ anh ấy một ân tình.
- 她 帮 我 做 一个 人情
- Cô ấy giúp tôi một ân huệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
情›