Đọc nhanh: 人权 (nhân quyền). Ý nghĩa là: nhân quyền; quyền lợi căn bản của con người. Ví dụ : - 人权宣言 tuyên ngôn nhân quyền
Ý nghĩa của 人权 khi là Danh từ
✪ nhân quyền; quyền lợi căn bản của con người
指人享有的人身自由和各种民主权利
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人权
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 蹂躏 人权
- chà đạp nhân quyền.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
权›