Đọc nhanh: 亮眼人 (lượng nhãn nhân). Ý nghĩa là: người sáng mắt.
Ý nghĩa của 亮眼人 khi là Danh từ
✪ người sáng mắt
盲人称眼睛看得见的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮眼人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 我要 擦亮眼睛
- Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 白 眼看 人
- nhìn người bằng nửa con mắt
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮眼人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮眼人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
人›
眼›