Đọc nhanh: 退场 (thối trường). Ý nghĩa là: rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát. Ví dụ : - 运动员退场 vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.. - 演出结束,请观众退场。 Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
Ý nghĩa của 退场 khi là Động từ
✪ rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát
离开演出、比赛等的场所
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
- 我们 决定 退出 这场 竞争
- Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
退›