退场 tuìchǎng

Từ hán việt: 【thối trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "退场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (thối trường). Ý nghĩa là: rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát. Ví dụ : - 退 vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.. - 退。 Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 退场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 退场 khi là Động từ

rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát

离开演出、比赛等的场所

Ví dụ:
  • - 运动员 yùndòngyuán 退场 tuìchǎng

    - vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù qǐng 观众 guānzhòng 退场 tuìchǎng

    - Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退场

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 退稳 tuìwěn 林下 línxià

    - nơi ở lúc về hưu.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 驰骋疆场 chíchěngjiāngchǎng

    - vũng vẫy nơi chiến trường.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - 运动员 yùndòngyuán 退场 tuìchǎng

    - vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.

  • - 退出 tuìchū le 会场 huìchǎng

    - Cô ấy đã rời khỏi hội trường.

  • - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù qǐng 观众 guānzhòng 退场 tuìchǎng

    - Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 退出 tuìchū 这场 zhèchǎng 竞争 jìngzhēng

    - Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 退出 tuìchū 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 退场

Hình ảnh minh họa cho từ 退场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao