Đọc nhanh: 登场 (đăng trường). Ý nghĩa là: gặt hái; thu hoạch (ngũ cốc sau khi thu hoạch xong đưa về sân), lên sân khấu; ra sân khấu. Ví dụ : - 大豆登场之后,要马上晒。 đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
Ý nghĩa của 登场 khi là Động từ
✪ gặt hái; thu hoạch (ngũ cốc sau khi thu hoạch xong đưa về sân)
(谷物) 收割后运到场上
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
✪ lên sân khấu; ra sân khấu
(剧中人) 出现在舞台上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登场
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
登›