交通工具 jiāotōng gōngjù

Từ hán việt: 【giao thông công cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交通工具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thông công cụ). Ý nghĩa là: phương tiện giao thông; phương tiện di chuyển. Ví dụ : - 。 Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.. - 。 Công ty này sẽ cung cấp phương tiện di chuyển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交通工具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交通工具 khi là Danh từ

phương tiện giao thông; phương tiện di chuyển

运输用的车辆、船只和飞机等

Ví dụ:
  • - 申请人 shēnqǐngrén 必须 bìxū yǒu 自己 zìjǐ de 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī jiāng 提供 tígōng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Công ty này sẽ cung cấp phương tiện di chuyển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通工具

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 高峰 gāofēng 时段 shíduàn 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.

  • - 车祸 chēhuò 导致 dǎozhì le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.

  • - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 货币 huòbì shì 交易 jiāoyì 工具 gōngjù

    - Tiền tệ là công cụ giao dịch.

  • - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • - 出租车 chūzūchē shì 一种 yīzhǒng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Taxi là một loại phương tiện giao thông.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 我们 wǒmen 乘坐 chéngzuò 公共 gōnggòng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

  • - 语言 yǔyán shì 沟通 gōutōng de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen de 交际 jiāojì 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • - 语言 yǔyán shì 人们 rénmen 沟通 gōutōng de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp của con người.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - 地铁 dìtiě shì 一种 yīzhǒng 重要 zhòngyào de 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.

  • - 言语 yányǔ shì 交流 jiāoliú de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī jiāng 提供 tígōng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Công ty này sẽ cung cấp phương tiện di chuyển.

  • - 申请人 shēnqǐngrén 必须 bìxū yǒu 自己 zìjǐ de 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交通工具

Hình ảnh minh họa cho từ 交通工具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交通工具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao