Đọc nhanh: 亡命之徒 (vong mệnh chi đồ). Ý nghĩa là: chạy trốn, sự chạy trốn (thành ngữ); tội phạm tuyệt vọng. Ví dụ : - 跟你在一起的人是个非常危险的亡命之徒 Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
Ý nghĩa của 亡命之徒 khi là Thành ngữ
✪ chạy trốn
fugitive
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
✪ sự chạy trốn (thành ngữ); tội phạm tuyệt vọng
runaway (idiom); desperate criminal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡命之徒
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 活命之恩
- ơn cứu mạng
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 这 人犯 了 徒 之罪
- Người này phạm tội phải đi tù.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亡命之徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亡命之徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
亡›
命›
徒›