Đọc nhanh: 五百 (ngũ bách). Ý nghĩa là: năm trăm, 500. Ví dụ : - 本校今年的招生任务是五百名。 Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.. - 五百里路程。 đường dài năm trăm dặm.. - 三头五百。 khoảng năm ba trăm
Ý nghĩa của 五百 khi là Danh từ
✪ năm trăm, 500
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五百
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 他 把 手表 当 了 五百块 钱
- Anh ấy cầm chiếc đồng hồ được năm trăm đồng.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 这 灯泡 五百 流
- Đây là bóng đèn năm mươi lumen.
- 这些 衣服 一共 五百块
- Những bộ quần áo này tổng cộng 500 tệ.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 这块 手表 值 五百 美元
- Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五百
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五百 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
百›